Chai: Có
Mai: Không
Tah – tcheu – arai: Tên bạn là gì?
Koon a yoo tow – rai: Bạn bao nhiêu tuổi?
Sabai dee – reu: Hôm nay bạn thế nào? Có khỏe không?
Sabai dee: Hôm nay mình thấy rất tốt
Kop khun: Cảm ơn bạn nhé!
Ob-khun-mark: Cảm ơn bạn rất nhiều!
Mai pen rai: Okie, được thôi!
Ka-ru-na: Bạn có thể …
Kor-tot/Kor-a-nu-yart: xin lỗi
Laew phob gan mai: Hẹn gặp lại bạn nhé!
Mai pen rai: Không có gì nhé!
Phoot Thai mai dai: Tôi không nói được nhiều tiếng Thái
Mai kao chai: Xin lỗi, tôi chưa hiểu!
Tai ruup dai mai: Tôi có thể chụp một bức hình được không?
Hong nam yoo tee nai? Cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu vậy?
Ra wang: Hãy cẩn thận
La gon: Tạm biệt
Sa waa dee torn chao: Chào buổi sáng
Sa waa dee torn khum: Chào buổi tối:
Ra tree sa was: Chúc ngủ ngon.
Khi đến một đất nước xa lạ, có nhiều trường hợp bạn không thể tìm thấy địa điểm mình cần. Những câu hỏi đường, chỉ đường sau đây sẽ giúp bạn hiểu những điều đối phương muốn nói:
Prot khap cha cha: Xin cho xe chạy chậm lại chút
Liao khwa: Rẽ phải
Liao sai: Rẽ trái
Khap trong pai: Đi thẳng
Yut: Dừng lại
Mai pen rai: Không có gì đâu
Phoot Thai mai dai: Tôi không nói được tiếng Thái
Mai kao chai: Tôi không hiểu
Tai ruup dai mai? Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ?
Hong nam yoo tee nai? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
Chan mai pai: Tôi sẽ không đi…
Prot khap cha cha: Xin lái xe chậm chậm một chút.
Ra wang: Hãy cẩn thận
1000 từ vựng tiếng Thái thông dụng khi muốn đi mua sắm sẽ giúp bạn thuận tiện tìm kiếm và sở hữu những món đồ mình thích:
Nee tao rai ?: Cái này bao nhiêu tiền?
Nee arai ?: Cái này là gì?
Sỉ đèng/khiếu/đằm/khảo: Màu đỏ/màu xanh/màu đen/màu trắng
Paeng maag: Món này mắc quá
Lo ra kha dai mai ?: Có giảm giá không?
Ho hai duai: Vui lòng gói nó lại giúp nhé.
Gep taang: Tính tiền nhé
Di mak: Tốt lắm
Mai di: Không tốt
La gon: Tạm biệt
Nếu không nói được những câu dài đủ ý nghĩa, khi hỏi đường hay mua sắm bạn cũng có thể dùng các chữ số để trả giá. Cụ thể:
Neung: Một
Sorng: Hai
Sahm: Ba
See: Bốn
Had: Năm
Hok: Sáu
Jed: Bảy
Phat: Tám
Gao: Chín
Yee-sip: Hai mươi mốt
Sam-sip: Ba mươi
Neung roi: Một trăm
Nưưng păn: một ngàn
Meum: Mười ngàn
Sann: Một trăm ngàn
Ăn uống, ẩm thực cũng là điều nhiều người muốn tìm hiểu khi đến Thái Lan. Bỏ túi ngay những từ vựng về đồ ăn để dễ dàng thưởng thức món ăn yêu thích:
salad: Salat
soup: Xúp
nuer: Thịt
mhoo: Thịt lợn
nuer wua: Thịtbò
kai: Thịt gà
ar-han ta-lae: Hải sản
Pla: Cá
Kluer: Muối
prik tai: Hạt tiêu
Mustard: Mù tạt
Sauce ma-kuer-ted: Tương cà chua
Ka nom pung: Bánh mỳ
Noey: Bơ
Để nói về các thành viên có thể sử dụng những từ sau đây:
Mẹ – Me
Cha- Pho
Anh trai – Phi ch’chài
Em trai – Noong ch’chài
Chị gái – Phi sảo
Em gái – Noong sảo
Con trai – Luk ch’chài
Con gái – Luk sảo
Cha mẹ – Pho me
Con – Luk
Mẹ kế – Me liếng
Bố dượng – Pho liếng
Con rể – Luk khởi
Con dâu – Luk sặ-pháy
Vợ – Phặ-rặ-da
Chồng – Sạ-mì
Ông bà – Pù da tà dài
Ông nội – Pù
Ông ngoại – Tà
Bà nội – Da
Bà ngoại – Dài
Cháu trai – Lản ch’chài
Cháu gái – Lản sảo
Con cháu – Luk lản
Cháu – Lản
Cô, Chú – Ná
Bác trai – Lùng
Bác gái – Pa
Anh chị em họ – Luk phi luk noong
Cha chồng – Pho tà
Mẹ chồng – Me dài
Anh rể – Phi khởi
Chị dâu – Phi sặ-pháy
Em dâu – Noong sặ-pháy
Họ hàng – Dát
Họ hàng xa – Dát hàng hàng
Ngoài ra còn rất nhiều chủ đề và những từ vựng tiếng Thái cần tìm hiểu để có thể giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ này. Ví dụ như:
Sŭa: Đẹp
A-roy: Ngon
Dii, wí-sèt: Tuyệt vời.
Nâa sŏn-jai: Thú vị
Rón: Nóng
Hĭw: Đói
Hĭw nám: Khát
Nùeai: Mệt
Mii khwaam sùk: Vui
Sâo: Buồn
Mo-hŏ: Giận
>>> Tìm hiểu thêm:
555 tiếng Thái là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cực thú vị
Giải đáp chi tiết “Sủi ma” tiếng Thái nghĩa là gì?
Hy vọng với 1000 từ vựng tiếng Thái cơ bản trong bài viết, bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp và chinh phục tiếng Thái dễ dàng. Chúc bạn học tập hiệu quả và thành công!
Bình Luận