logo mobile website Inminhkhoi.com

Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Thái cơ bản dễ nhớ dễ áp dụng

Gia Lâm - 30 Tháng 4, 2025

Muốn giao tiếp tiếng Thái trôi chảy, từ vựng là yếu tố không thể thiếu. Bài viết này sẽ giới thiệu 1000 từ vựng tiếng Thái cơ bản giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và tự tin hơn!

Tổng hợp những câu chào hỏi trong tiếng Thái

Dù là đi du lịch, đi công tác thì từ vựng tiếng Thái cơ bản đầu tiên bạn cần học đó là chào hỏi, xin lỗi, cảm hơn… Một số từ, mẫu câu thường xuyên được sử dụng cực kỳ dễ hiểu như:

Sa – wa – dee: Câu xin chào bằng tiếng Thái thông dụng dùng cho tất cả đối tượng.

Sa – wa – dee – krup: Xin chào (đối tượng là nam giới)

Sa – wa – dee – kaa: Xin chào (đối tượng là nữ giới)

Từ vựng tiếng Thái cơ bản đầu tiên bạn cần học đó là chào hỏi, xin lỗi, cảm hơn
Từ vựng tiếng Thái cơ bản đầu tiên bạn cần học đó là chào hỏi, xin lỗi, cảm hơn

Chai: Có

Mai: Không

Tah – tcheu – arai: Tên bạn là gì?

Koon a yoo tow – rai: Bạn bao nhiêu tuổi?

Sabai dee – reu: Hôm nay bạn thế nào? Có khỏe không?

Sabai dee: Hôm nay mình thấy rất tốt

Kop khun: Cảm ơn bạn nhé!

Ob-khun-mark: Cảm ơn bạn rất nhiều!

Mai pen rai: Okie, được thôi!

Ka-ru-na: Bạn có thể …

Kor-tot/Kor-a-nu-yart: xin lỗi

Laew phob gan mai: Hẹn gặp lại bạn nhé!

Mai pen rai: Không có gì nhé!

Phoot Thai mai dai: Tôi không nói được nhiều tiếng Thái

Mai kao chai: Xin lỗi, tôi chưa hiểu!

Tai ruup dai mai: Tôi có thể chụp một bức hình được không?

Hong nam yoo tee nai? Cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu vậy?

Ra wang: Hãy cẩn thận

La gon: Tạm biệt

Sa waa dee torn chao: Chào buổi sáng

Sa waa dee torn khum: Chào buổi tối:

Ra tree sa was: Chúc ngủ ngon.

1000 từ vựng tiếng Thái hỏi đường khi đi du lịch

Khi đến một đất nước xa lạ, có nhiều trường hợp bạn không thể tìm thấy địa điểm mình cần. Những câu hỏi đường, chỉ đường sau đây sẽ giúp bạn hiểu những điều đối phương muốn nói:

Prot khap cha cha: Xin cho xe chạy chậm lại chút

Liao khwa: Rẽ phải

Liao sai: Rẽ trái

Khap trong pai: Đi thẳng

Yut: Dừng lại

Mai pen rai: Không có gì đâu

từ vựng tiếng Thái hỏi đường khi đi du lịch sẽ giúp bạn hiểu những điều đối phương
Từ vựng tiếng Thái hỏi đường khi đi du lịch sẽ giúp bạn hiểu những điều đối phương

Phoot Thai mai dai: Tôi không nói được tiếng Thái

Mai kao chai: Tôi không hiểu

Tai ruup dai mai? Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ?

Hong nam yoo tee nai? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

Chan mai pai: Tôi sẽ không đi…

Prot khap cha cha: Xin lái xe chậm chậm một chút.

Ra wang: Hãy cẩn thận

Những câu nói sử dụng khi đi mua sắm trong Tiếng Thái

1000 từ vựng tiếng Thái thông dụng khi muốn đi mua sắm sẽ giúp bạn thuận tiện tìm kiếm và sở hữu những món đồ mình thích:

Nee tao rai ?: Cái này bao nhiêu tiền?

Nee arai ?: Cái này là gì?

Sỉ đèng/khiếu/đằm/khảo: Màu đỏ/màu xanh/màu đen/màu trắng

Paeng maag: Món này mắc quá

Lo ra kha dai mai ?: Có giảm giá không?

Ho hai duai: Vui lòng gói nó lại giúp nhé.

Gep taang: Tính tiền nhé

Di mak: Tốt lắm

Mai di: Không tốt

La gon: Tạm biệt

1000 từ vựng tiếng Thái thông dụng khi muốn đi mua sắm dẽ giúp bạn thuận tiện tìm kiếm và sở hữu những món đồ mình thích
Từ vựng tiếng Thái khi đi mua sắm giúp bạn tìm kiếm và sở hữu những món đồ mình thích

Các chữ số tiếng Thái

Nếu không nói được những câu dài đủ ý nghĩa, khi hỏi đường hay mua sắm bạn cũng có thể dùng các chữ số để trả giá. Cụ thể:

Neung: Một

Sorng: Hai

Sahm: Ba

See: Bốn

Had: Năm

Hok: Sáu

Jed: Bảy

Phat: Tám

Gao: Chín

Yee-sip: Hai mươi mốt

Sam-sip: Ba mươi

Neung roi: Một trăm

Nưưng păn: một ngàn

Meum: Mười ngàn

Sann: Một trăm ngàn

Bảng chữ số tiếng Thái
Bảng chữ số tiếng Thái Lan

1000 từ vựng tiếng Thái về đồ ăn

Ăn uống, ẩm thực cũng là điều nhiều người muốn tìm hiểu khi đến Thái Lan. Bỏ túi ngay những từ vựng về đồ ăn để dễ dàng thưởng thức món ăn yêu thích:

salad: Salat

soup: Xúp

nuer: Thịt

mhoo: Thịt lợn

nuer wua: Thịtbò

kai: Thịt gà

ar-han ta-lae: Hải sản

Pla: Cá

Kluer: Muối

prik tai: Hạt tiêu

Mustard: Mù tạt

Sauce ma-kuer-ted: Tương cà chua

Ka nom pung: Bánh mỳ

Noey: Bơ

ẩm thực cũng là điều nhiều người muốn tìm hiểu khi đến Thái Lan
Ẩm thực cũng là điều nhiều người muốn tìm hiểu khi đến Thái Lan

Từ vựng về thành viên trong gia đình tiếng Thái

Để nói về các thành viên có thể sử dụng những từ sau đây:

Mẹ – Me

Cha- Pho

Anh trai – Phi ch’chài

Em trai – Noong ch’chài

Chị gái – Phi sảo

Em gái – Noong sảo

Con trai – Luk ch’chài

Con gái – Luk sảo

Cha mẹ – Pho me

Con – Luk

Mẹ kế – Me liếng

Bố dượng – Pho liếng

Con rể – Luk khởi

Con dâu – Luk sặ-pháy

Vợ – Phặ-rặ-da

Chồng – Sạ-mì

Ông bà – Pù da tà dài

Ông nội – Pù

Ông ngoại – Tà

Bà nội – Da

Bà ngoại – Dài

Cháu trai – Lản ch’chài

Cháu gái – Lản sảo

Con cháu – Luk lản

Cháu – Lản

Cô, Chú – Ná

Bác trai – Lùng

Bác gái – Pa

Anh chị em họ – Luk phi luk noong

Cha chồng – Pho tà

Mẹ chồng – Me dài

Anh rể – Phi khởi

Chị dâu – Phi sặ-pháy

Em dâu – Noong sặ-pháy

Họ hàng – Dát

Họ hàng xa – Dát hàng hàng

Để nói về các thành viên có thể sử dụng những từ sau đây
Để nói về các thành viên có thể sử dụng những từ vựng tiếng Thái sau

Một số từ tiếng Thái thông dụng khác

Ngoài ra còn rất nhiều chủ đề và những từ vựng tiếng Thái cần tìm hiểu để có thể giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ này. Ví dụ như:

Sŭa: Đẹp

A-roy: Ngon

Dii, wí-sèt: Tuyệt vời.

Nâa sŏn-jai: Thú vị

Rón: Nóng

Hĭw: Đói

Hĭw nám: Khát

Nùeai: Mệt

Mii khwaam sùk: Vui

Sâo: Buồn

Mo-hŏ: Giận

>>> Tìm hiểu thêm: 

555 tiếng Thái là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cực thú vị

Giải đáp chi tiết “Sủi ma” tiếng Thái nghĩa là gì?

Hy vọng với 1000 từ vựng tiếng Thái cơ bản trong bài viết, bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp và chinh phục tiếng Thái dễ dàng. Chúc bạn học tập hiệu quả và thành công!

Bình Luận