logo mobile website Inminhkhoi.com

Tiếng Thái cho người mới bắt đầu - Hướng dẫn học hiệu quả

Gia Lâm - 30 Tháng 4, 2025

Tiếng Thái cho người mới bắt đầu có thể khiến bạn cảm thấy khó khăn ban đầu, nhưng đừng lo! Bài viết này sẽ cung cấp những cách học hiệu quả để bạn nhanh chóng làm quen và tự tin giao tiếp.

Học tiếng Thái cơ bản: Những đặc điểm và tính chất cần biết

Vấn đề đầu tiên mà người mới học tiếng Thái Lan cần biết đó là những đặc điểm ngôn ngữ của quốc gia này. Cụ thể:

Tiếng được chia theo vùng miền

Dựa vào các vùng miền khác nhau, tiếng Thái Lan được chia ra thành 4 loại bao gồm:

Tiếng Bắc Thái phổ biến ở các vùng Bắc Thái Lan, có đặc điểm khá giống tiếng Lào. Nguyên nhân do cư dân ở đã có nguồn gốc từ Lào. Tuy nhiên chữ viết lại có nhiều điểm khác nhau.

Tiếng Thái Bangkok được sử dụng phổ biến ở các tỉnh miền Trung Thái Lan. Đây được xem là tiếng Thái Chuẩn hay phổ thông. Ngôn ngữ này được 84% dân số Thái sử dụng.

Tiếng Nam Thái phổ biến ở miền Nam Thái Lan với hơn 6 triệu người sử dụng.

Ngoài ra, học tiếng Thái còn có tiếng Môn Khơme, tiếng Yawi, tiếng Mẹo, Karen, Akha, Dao, Lahu, Lisu,….

Dựa vào các vùng miền khác nhau, tiếng Thái Lan được chia ra thành 4 loại
Dựa vào các vùng miền khác nhau, tiếng Thái Lan được chia ra thành 4 loại

Chữ viết và dấu thanh

Về chữ viết, ngôn ngữ này có 44 phụ âm và 9 nguyên âm. Chúng được viết theo 14 cách khác nhau, trong đó có 28 phụ âm cơ bản. Các đặc điểm khác như:

4 dấu thanh trong tiếng Thái gồm mái ệc, mái thô, mái tri, mái chặt-ta-wa. Ngoài ra còn có thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm.

Các văn bản tiếng Thái được đọc lần lượt từ trái qua phải như tiếng Việt.

Giữa các từ trong cùng một câu sẽ không chừa khoảng cách.

Từ ngữ tiếng Thái

Từ vựng tiếng Thái khá phức tạp, không cố định và chủ yếu là vay mượn từ các ngôn ngữ khác. Cụ thể là sử dụng các tiền tố và trung tố trong tiếng Khơ-me. Bên cạnh đó là các từ ngữ trong tiếng Phạn và tiếng Pali.

Đây là những ngôn ngữ mà tiếng Thái vay mượn nhiều nhất. Nguyên nhân do Thái Lan chịu nhiều ảnh hưởng đạo Phật từ Ấn Độ. Ngoài ra, tiếng Thái còn vay mượn nhiều từ ngữ của tiếng Anh, tiếng Hoa và tiếng tiếng Malay – Java,…..

Về ngữ pháp tiếng Thái

Ngữ pháp tiếng Thái cần chú ý, các từ Thái gốc thường là những từ gốc và không thay đổi theo giống, số hay cách. Với cùng một từ, có thể vừa làm danh từ, động từ hay tính từ. Điều này tùy thuộc việc chúng đứng ở vị trí nào trong câu.

Kiểu câu cơ bản trong ngôn ngữ này là chủ ngữ, vị ngữ và bổ ngữ. Mạo từ, giới từ, liên từ không được sử dụng nhiều. Những biến đổi câu được thực hiện bằng cách thêm, hoặc bớt một hay một số từ.

Tiếng Thái Lan tồn tại rất nhiều những từ đồng âm. Khi cần phải phân biệt nghĩa có thể thêm vào những từ định rõ nghĩa của chúng hay thêm vào những từ đồng nghĩa.

Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới học

Tiếng Thái và tiếng Việt có điểm giống nhau là đều là ngôn ngữ đơn lập. Các từ được tạo nên bằng cách kết hợp các ký tự trong bảng chữ cái với nhau. Bảng chữ cái này có 44 phụ âm. Bên cạnh có có thêm 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau.

Bảng chữ cái này có 44 phụ âm
Bảng chữ cái tiếng Thái này có 44 phụ âm

Bảng phụ âm tiếng Thái

Bảng chữ cái có 44 phụ âm, tuy nhiên hiện nay có 2 phụ âm không dùng nữa là ฃ và ฅ. Tổng 42 phụ âm còn lại chia làm 3 nhóm là phụ âm trung (9 âm), phụ âm cao (10 âm) và phụ âm thấp (23 âm). Mỗi nhóm sẽ có mỗi quy tắc đọc khác nhau sẽ được hướng dẫn dưới đây:

Phụ âm trung

Stt

Ký tự

Cách đọc

Ý nghĩa

1

ko kày

con gà

2

cho chan

cái đĩa

3

o àng

cái chậu

4

đo đệc

đứa trẻ

5

to tào

con rùa

6

bo bai mái

cái lá

7

po pla

con cá

8

đo chá-đa

mũ đội đầu chada

9

to pạ-tạc

cái giáo, lao

Phụ âm cao

Phụ âm cao là những chữ khi đọc có dấu hỏi bao gồm:

Stt

Ký tự

Cách đọc

Ý nghĩa

1

khỏ khày

quả trứng

2

chỏ chìng

cái chũm chọe

3

hỏ hịp

cái hộp, hòm

4

phỏ phưng^

con ong

5

fỏ fả

cái nắp, vung

6

sỏ sửa

con hổ

7

sỏ sả-la

cái chòi

8

sỏ rư-xỉ

thầy tu

9

thỏ thủng

cái túi

10

thỏ thản

cái bệ, đôn

Phụ âm thấp

Học tiếng Thái Lan cần biết 23 phụ âm thấp là:

Stt

Ký tự

Cách đọc

Ý nghĩa

1

kho khoai

con trâu

2

tho thá hản

bộ đội

3

cho cháng

con voi

4

xò xô^

dây xích

5

pho phan

cái khay kiểu Thái

6

fo fan

cái răng

7

no nủ

con chuột

8

mo má

con ngựa

9

ngo ngu

con rắn

10

lo ling

con khỉ

11

wo wẻn

cái nhẫn

12

ro rưa

cái thuyền

13

yo yắk

khổng lồ, dạ-xoa

14

kho rá-khăng

cái chuông

15

tho môn-thô

nhân vật Montho (Ramayana)

16

tho thông

lá cờ

17

tho phu^-thau

người già

18

cho chơ

cái cây

19

no nên

nhà sư

20

yo yỉng

phụ nữ

21

pho sẩm-phao

thuyền buồm

22

ho nốk-húk

con cú

23

lo chụ-la

con diều

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Thái cơ bản dễ nhớ dễ áp dụng

100 câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Thái

Tự học tiếng Thái cần biết những câu giao tiếp cơ bản sau đây:

Vâng đọc là chai

Không đọc là mai-chai

Cám ơn đọc là kob-khun

Cám ơn nhiều đọc là kob-khun-mark

Rất vui lòng đọc là mai-pen-rai

Làm ơn (please) đọc là ka-ru-na

Xin lỗi đọc là kor-tot/kor-a-nu-yart

Xin chào (Hello) đọc là sa-wat-dee

Tạm biệt đọc là lar-korn

Tự học tiếng Thái cần biết những câu giao tiếp cơ bản
Tự học tiếng Thái cần biết những câu giao tiếp cơ bản

Chào buổi sáng (Good morning) đọc là sa-was-dee-torn-chao

Chào buổi chiều (Good afternoon) đọc là sa-was-dee-torn-bai

Chào buổi tối (Good evening) đọc là sa-was-dee-torn-khum

Chúc ngủ ngon (Good night) đọc là ra-tree-sa-was

Tôi không hiểu đọc là chan-mai-kao-jai (với Nam) pom-mai-kao-jai (với Nữ)

Cái này/thứ này nói tiếng Anh thế nào? đọc là khun-ja-pood-nee-pen-[pa-sa-ang-glish]-wa-young-lai?

Bạn có nói được tiếng… đọc là khun-pood…?

Tiếng Anh đọc là pa-sa-ang-krit

Tiếng Pháp đọc là pa-sa-fa-rang-sez

Tôi đọc là chan (với nam), phom (với nữ)

Chúng ta đọc là puak-lao

Bạn đọc là khun

Họ đọc là puak-kao

Tên bạn là gì? đọc là khun-cheu-ar-rai

Rất vui được gặp bạn đọc là dee-jai-tee-dai-pob-khun

Bạn có khỏe không? đọc là khun-sa-bai-dee-mai?

Tốt đọc là dee

Tồi/kém đọc là mai-dee

Bình thường đọc là kor-young-narn-lae

Toa lét ở đâu? đọc là hong-nam-you-tee-nai?

>>> Tìm hiểu thêm: 

555 tiếng Thái là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cực thú vị

Với những lời khuyên và phương pháp học tiếng Thái cho người mới bắt đầu trong bài viết này, hy vọng bạn sẽ tự tin hơn khi học và giao tiếp với người Thái. Chúc bạn học thành công!

Bình Luận