1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất hiện nay

23:55 28/04/2025 Học thuật Gia Lâm

Khi học tiếng Trung, việc ghi nhớ 1000 từ vựng cơ bản là bước khởi đầu quan trọng. Đây chính là nền móng vững chắc giúp bạn giao tiếp tự nhiên và hiệu quả hơn.

Tại sao bạn nên học tiếng Trung?

Tiếng Trung là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Lựa chọn học bảng chữ cái Trung là một quyết định sáng suốt nếu:

Bạn muốn mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh ra nước ngoài

Bạn muốn mở rộng lộ trình thăng tiến công việc trong các doanh nghiệp của người Trung

Bạn muốn tìm hiểu thêm về nền văn hóa lâu đời, ẩm thực, con người,… của quốc gia hơn 1.4 tỷ dân

Nếu là người mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản, bạn hãy ưu tiên ghi nhớ những từ vựng có tần suất sử dụng thường xuyên. Sau đó, từ từ nâng cao trình độ của bản thân bằng cách mở rộng thêm vốn từ.

Hiện nay, khả năng tiếng Trung thường được đánh giá và xếp hạng theo chứng chỉ HSK. Tùy thuộc vào nhu cầu, bạn có thể tự học hoặc đăng ký học tại các trung tâm và hoạch định một lộ trình riêng biệt cho chính mình.

Tiếng Trung là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay

Một số phương pháp học từ vựng tiếng trung cơ bản

Để có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo, trước hết bạn phải có vốn từ vựng cơ bản. Khác với tiếng Anh, chữ Hán là ngôn ngữ tượng hình với kết cấu là các bộ thủ khá trừu tượng.

Do đó, với nhiều người, việc học chữ Hán là một thử thách khá lớn, Tuy nhiên, đây không phải là một trở ngại nếu bạn có một phương pháp học phù hợp.

Dưới đây là các cách thức học từ vựng được sử dụng phổ biến nhất:

Học từ vựng tiếng trung theo chủ đề

Thông thường, khi học theo giáo trình, kết cấu bài giảng sẽ xoay quanh một chủ đề nhất định. Và đương nhiên, từ vựng bạn được tiếp nhận sẽ có mối liên hệ mật thiết với nhau chẳng hạn như nhóm từ vựng về các loại trái cây, các loại món ăn,..

Học từ vựng tiếng trung cơ bản theo bộ thủ

Mỗi chữ Hán được cấu tạo từ một hoặc nhiều bộ thủ khác nhau. Chỉ cần thay đổi một vài nét cơ bản, chúng có thể tạo thành những từ ngữ có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Học theo bộ thủ là cách thức ghi nhớ các từ vựng có những điểm chung trong thành tố cấu thành. Chẳng hạn như chữ mã: 马 (con ngựa), chữ ma: 妈 (mẹ), chữ ma: 吗 (không, đặt cuối câu dùng để hỏi),… đều  có chung bộ mã.

Học từ vựng tiếng trung cơ bản theo bộ thủ

Học từ vựng tiếng trung giao tiếp hàng ngày qua phim, truyện

Khi đạt được một trình độ nhất định, bạn có thể chủ động học từ vựng tiếng trung thông qua phim, truyện,… Cách thức này kết hợp với giải trí, khiến việc học tập trở nên thú vị hơn.

Học từ vựng tiếng trung giao tiếp hàng ngày qua phim, truyện

1000 từ vựng tiếng trung cơ bản

Dưới đây là tổng hợp 1000 từ vựng tiếng trung cơ bản cho người mới bắt đầu. Bạn có thể tham khảo để ôn tập và nâng cao vốn từ vựng một cách hiệu quả.

1/ Chủ đề 1: Chào hỏi và giao tiếp cơ bản

你好 (Nǐ hǎo) – Xin chào

谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn

不客气 (Bú kèqì) – Không có gì

再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt

对不起 (Duìbùqǐ) – Xin lỗi

是 (Shì) – Phải

不是 (Búshì) – Không phải

我 (Wǒ) – Tôi

你 (Nǐ) – Bạn

他 (Tā) – Anh ấy/Hắn

她 (Tā) – Cô ấy/Cô

它 (Tā) – Nó

的 (De) – Của

这 (Zhè) – Cái này

那 (Nà) – Cái kia

什么 (Shénme) – Cái gì

时候 (Shíhou) – Khi nào

在 (Zài) – Ở

很 (Hěn) – Rất

Từ vựng tiếng Trung chủ đề : Chào hỏi và giao tiếp cơ bản

2/ Chủ đề 2: Giới thiệu bản thân

我叫 (Wǒ jiào) – Tôi tên là

你叫什么名字 (Nǐ jiào shénme míngzi) – Bạn tên gì?

来自 (Láizi) – Đến từ

中国 (Zhōngguó) – Trung Quốc

英语 (Yīngyǔ) – Tiếng Anh

会说 (Huì shuō) – Biết nói

一点 (Yīdiǎn) – Một ít

多少 (Duōshǎo) – Bao nhiêu

多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền

多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền

请 (Qǐng) – Xin

给 (Gěi) – Cho

水 (Shuǐ) – Nước

茶 (Chá) – Trà

咖啡 (Kāfēi) – Cà phê

吃 (Chī) – Ăn

饭 (Fàn) – Cơm

餐厅 (Cāntīng) – Nhà hàng

很好 (Hěn hǎo) – Rất tốt

喜欢 (Xǐhuan) – Thích

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: giới thiệu bản thân

3/ Chủ đề 3: Địa điểm

路标 (lùbiāo) – Biển chỉ dẫn

指南针 (zhǐnánzhēn) – La bàn

路线 (lùxiàn) – Lộ trình, tuyến đường

马路 (mǎlù) – Đường phố

步行街 (bùxíng jiē) – Phố đi bộ

地图 (dìtú) – Bản đồ

地方 (dìfāng) – Địa điểm

街道 (jiēdào) – Đường phố

位置 (wèizhi) – Vị trí

方向 (fāngxiàng) – Hướng đi

路口 (lùkǒu) – Ngã tư đường

十字路口 (shízì lùkǒu) – Ngã tư

大街 (dàjiē) – Đại lộ

小巷 (xiǎo xiàng) – Ngõ nhỏ

市中心 (shì zhōngxīn) – Trung tâm thành phố

地铁站 (dìtiězhàn) – Trạm xe điện ngầm

公交车站 (gōngjiāo chē zhàn) – Bến xe buýt

火车站 (huǒchē zhàn) – Ga xe lửa

机场 (jīchǎng) – Sân bay

港口 (gǎngkǒu) – Cảng biển

公园 (gōngyuán) – Công viên

商店 (shāngdiàn) – Cửa hàng

餐馆 (cānguǎn) – Nhà hàng

酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn

医院 (yīyuàn) – Bệnh viện

学校 (xuéxiào) – Trường học

图书馆 (túshūguǎn) – Thư viện

邮局 (yóujú) – Bưu điện

警察局 (jǐngchájú) – Đồn cảnh sát

旅游景点 (lǚyóu jǐngdiǎn) – Điểm du lịch

博物馆 (bówùguǎn) – Bảo tàng

场所 (chǎngsuǒ) – Địa điểm

路程 (lùchéng) – Khoảng cách

景色 (jǐngsè) – Phong cảnh

游客中心 (yóukè zhōngxīn) – Trung tâm du khách

地形 (dìxíng) – Địa hình

拐角处 (guǎijiǎo chù) – Góc đường

紧邻 (jǐnlín) – Gần kề

街角 (jiējiǎo) – Góc phố

驾驶 (jiàshǐ) – Lái xe

乘坐 (chéngzuò) – Đi bằng phương tiện

步行 (bùxíng) – Đi bộ

导航 (dǎoháng) – Định vị, dẫn đường

路费 (lùfèi) – Chi phí đi lại

行政中心 (xíngzhèng zhōngxīn) – Trung tâm hành chính

观光客中心 (guānguāng kè zhōngxīn) – Trung tâm khách du lịch

餐厅 (cāntīng) – Nhà hàng

咖啡馆 (kāfēiguǎn) – Quán cà phê

公共厕所 (gōnggòng cèsuǒ) – Nhà vệ sinh công cộng

自助服务台 (zìzhù fúwù tái) – Quầy dịch vụ tự phục vụ

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Dịa điểm

>>> Tìm hiểu thêm: Số đếm trong tiếng Trung cơ bản đến nâng cao chi tiết nhất

4/ Chủ đề 4: Mua sắm

颜色 (Yánsè) – Màu sắc

红色 (Hóngsè) – Màu đỏ

黑色 (Hēisè) – Màu đen

白色 (Báisè) – Màu trắng

蓝色 (Lánsè) – Màu xanh lam

黄色 (Huángsè) – Màu vàng

多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền

便宜 (Piànyi) – Rẻ

贵 (Guì) – Đắt

打折 (Dǎzhé) – Giảm giá

我想要 (Wǒ xiǎng yào) – Tôi muốn

衣服 (Yīfú) – Quần áo

裤子 (Kùzi) – Quần

裙子 (Qúnzi) – Váy

鞋子 (Xiézi) – Giày

帽子 (Mǎozi) – Mũ

包 (Bāo) – Túi

需要 (Xūyào) – Cần

不需要 (Bùxūyào) – Không cần

这个 (Zhège) – Cái này

那个 (Nàgè) – Cái kia

大 (Dà) – Lớn

小 (Xiǎo) – Nhỏ

多少钱一张 (Duōshǎo qián yī zhāng) – Bao nhiêu tiền một cái

我可以看看吗 (Wǒ kěyǐ kànkàn ma) – Tôi có thể xem không?

可以 (Kěyǐ) – Có thể

不可以 (Bù kěyǐ) – Không thể

好的 (Hǎo de) – Được rồi

谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn

再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Mua sắm

5/ Chủ đề 5: Ẩm thực

吃饭 (Chīfàn) – Ăn cơm

我饿了 (Wǒ èle) – Tôi đói

我渴了 (Wǒ kěle) – Tôi khát

你吃了吗 (Nǐ chīle ma) – Bạn đã ăn chưa?

吃了吗 (Chīle ma) – Ăn gì đây?

米饭 (Mǐfàn) – Cơm

面条 (Miàntiáo) – Mì

肉 (Ròu) – Thịt

鱼 (Yú) – Cá

菜 (Cài) – Rau

  水 (Shuǐ) – Nước

茶 (Chá) – Trà

咖啡 (Kāfēi) – Cà phê

牛奶 (Niúnǎi) – Sữa

水果 (Shuǐguǒ) – Trái cây

苹果 (Píngguǒ) – Táo

香蕉 (Xiāngjiao) – Chuối

橘子 (Júzi) – Quýt

葡萄 (Pútao) – Nho

好吃 (Hǎochī) – Ngon

不好吃 (Bù hǎochī) – Không ngon

贵 (Guì) – Đắt

便宜 (Piànyi) – Rẻ

我要 (Wǒ yào) – Tôi muốn

请 (Qǐng) – Xin

谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Ẩm thực

6/ Chủ đề 6: Giao thông

公共汽车 (Gōnggòng qìchē) – Xe buýt

地铁 (Dìtiě) – Tàu điện ngầm

出租车 (Chūzūchē) – Taxi

去 (Qù) – Đi

来 (Lái) – Đến

走 (Zǒu) – Đi bộ

坐 (Zuò) – Ngồi

车 (Chē) – Xe

站 (Zhàn) – Trạm

下一站 (Xià yī zhàn) – Trạm tiếp theo

上车 (Shàngchē) – Lên xe

下车 (Xiàchē) – Xuống xe

票 (Piào) – Vé

多少钱 (Duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền

多少钱一张 (Duōshǎo qián yī zhāng) – Bao nhiêu tiền một vé

请 (Qǐng) – Xin

谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn

迷路了 (Mílùle) – Lạc đường

帮帮我 (Bāng bāng wǒ) – Giúp tôi với

我要去 (Wǒ yào qù) – Tôi muốn đi

怎么去 (Zěnme qù) – Làm thế nào để đi

知道 (Zhīdào) – Biết

不知道 (Bù zhīdào) – Không biết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Giao thông

7/ Chủ đề 7: Nơi ở

多少钱一晚 (Duōshǎo qián yī wǎn) – Bao nhiêu tiền một đêm

我要预订房间 (Wǒ yào yùdìng fángjiān) – Tôi muốn đặt phòng

身份证 (Shēnfènzhèng) – Chứng minh nhân dân

登记 (Dēngjī) – Đăng ký

钥匙 (Yàoshi) – Chìa khóa

酒店 (Jiǔdiàn) – Khách sạn

房间 (Fángjiān) – Phòng

床 (Chuang) – Giường

卫生间 (Wèishēnjiān) – Nhà vệ sinh

电视 (Diànshì) – Tivi

     Wi-Fi (Wàifài) – Wi-Fi

早餐 (Zǎocān) – Bữa sáng

退房 (Tuìfáng) – Trả phòng

谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn

再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt

8/ Chủ đề 8: Sức khỏe

好的 (Hǎo de) – Tốt

不好 (Bù hǎo) – Không tốt

我病了 (Wǒ bìngle) – Tôi bị ốm

头痛 (Tóutòng) – Đau đầu

肚子痛 (Dùzi tòng) – Đau bụng

发烧 (Fāshāo) – Sốt

感冒 (Gǎnmào) – Cảm lạnh

咳嗽 (Kēsou) – Ho

药 (Yào) – Thuốc

吃药 (Chī yào) – Uống thuốc

     医生 (Yīshēng) – Bác sĩ

护士 (Hùshì) – Y tá

医院 (Yīyuàn) – Bệnh viện

感觉怎么样 (Gǎnjiào zěnmeyàng) – Bạn cảm thấy thế nào?

我很好 (Wǒ hěn hǎo) – Tôi rất khỏe

谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn

再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt

9/ Chủ đề 9: Số đếm và thời gian

Số đếPhổ biến bao gồm:

零 (Líng) – Số không

一 (Yī) – Một

二 (Èr) – Hai

三 (Sān) – Ba

四 (Sì) – Bốn

五 (Wǔ) – Năm

六 (Liù) – Sáu

七 (Qī) – Bảy

八 (Bā) – Támố

九 (Jiǔ) – Chín

     十 (Shí) – Mười

一百 (Yībài) – Một trăm

一千 (Yīqiān) – Một nghìn

几 (Jǐ)m – Bao nhiêu

多少 (Duōshǎo) – Bao nhiêu

什么时候 (Shénme shíhou) – Khi nào

星期 (Xīngqī) – Thứ

星期一 (Xīngqī yī) – Thứ Hai

星期二 (Xīngqī èr) – Thứ Ba

星期三 (Xīngqī sān) – Thứ Tư

现在 (Xiànzài) – Bây giờ

早上 (Zǎoshang) – Buổi sáng

中午 (Zhōngwǔ) – Buổi trưa

晚上 (Wǎnshang) – Buổi tối

今天 (Jīntiān) – Hôm nay

明天 (Míngtiān) – Ngày mai

后天 (Hòutiān) – Hôm kia

10/ Chủ đề 10: Gia đình

家 (Jiā) – Gia đình

爷爷 (Yéye) – Ông nội

奶奶 (Nǎinai) – Bà nội

姥爷 (Lǎobà) – Ông ngoại

姥姥 (Lǎolao) – Bà ngoại

爸爸 (Bàba) – Bố

妈妈 (Māma) – Mẹ

儿子 (Èrzi) – Con trai

女儿 (Nǚ’ér) – Con gái

哥哥 (Gēge) – Anh trai

姐姐 (Jiějie) – Chị gái

弟弟 (Didi) – Em trai

妹妹 (Mèimei) – Em gái

叔叔 (Shūshu) – Chú

阿姨 (Āyí) – Dì

伯父 (Bófù) – Bác

伯母 (Bómǔ) – Thím

姑父 (Gūfù) – Chú ruột

姑姑 (Gūgu) – Dì ruột

妻子 (Qīzi) – Vợ

丈夫 (Zhàngfù) – Chồng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Gia đình

11/ Chủ đề 11: Màu sắc

透明 (Tòumíng) – Trong suốt

深色 (Shēnsè) – Màu tối

浅色 (Qiǎnsè) – Màu sáng

漂亮 (Piàoliang) – Đẹp

丑 (Chǒu) – Xấu

红色 (Hóngsè) – Màu đỏ

黑色 (Hēisè) – Màu đen

白色 (Báisè) – Màu trắng

蓝色 (Lánsè) – Màu xanh lam

黄色 (Huángsè) – Màu vàng

绿色 (Lǜsè) – Màu xanh lá cây

紫色 (Zǐsè) – Màu tím

粉色 (Fěnsè) – Màu hồng

橙色 (Chéngsè) – Màu cam

灰色 (Huīsè) – Màu xám

12/ Chủ đề 12: Quốc gia và khu vực

亚洲 (Yàzhōu) – Châu Á

欧洲 (Ōuzhou) – Châu Âu

非洲 (Fēizhōu) – Châu Phi

美洲 (Měizhōu) – Châu Mỹ

南美洲 (Nán Měizhōu) – Nam Mỹ

北美洲 (Běi Měizhōu) – Bắc Mỹ

大洋洲 (Dà yángzhōu) – Châu Đại Dương

中国 (Zhōngguó) – Trung Quốc

美国 (Měiguó) – Hoa Kỳ

英国 (Yīngguó) – Anh Quốc

法国 (Fàguó) – Pháp

日本 (Rìběn) – Nhật Bản

韩国 (Hánguó) – Hàn Quốc

澳大利亚 (Àozhōulìyà) – Úc

加拿大 (Jiānádà) – Canada

俄罗斯 (Éluósī) – Nga

德国 (Déguó) – Đức

意大利 (Yīdàlì) – Ý

西班牙 (Xībānniá) – Tây Ban Nha

巴西 (Bāxī) – Brazil

墨西哥 (Mòxīgē) – Mexico

印度 (Yìndù) – Ấn Độ

印度尼西亚 (Yìndùníxīyà) – Indonesia

泰国 (Tàiguó) – Thái Lan

越南 (Yuènàn) – Việt Nam

13/ Chủ đề 13: Trường học

学校 (Xuéxiào) – Trường học

学生 (Xuéshēng) – Học sinh

老师 (Lǎoshī) – Giáo viên

课堂 (Kètáng) – Lớp học

考试 (Kǎoshì) – Kiểm tra

成绩 (Chéngjī) – Điểm số

优秀 (Yōuxiù) – Xuất sắc

良好 (Liánghǎo) – Tốt

中等 (Zhōngděng) – Trung bình

及格 (Jígé) – Đạt

     不及格 (Bù jígé) – Không đạt

毕业 (Bìyè) – Tốt nghiệp

书 (Shū) – Sách

笔 (Bǐ) – Bút

铅笔 (Qiān bǐ) – Bút chì

橡皮擦 (Xiàngpí cā) – Tẩy

尺子 (Chǐzi) – Thước kẻ

黑板 (Hēibǎn) – Bảng đen

白板 (Báibǎn) – Bảng trắng

学习 (Xuéxí) – Học tập

14/ Chủ đề 14: Nghề nghiệp

工作 (Gōngzuò) – Công việc

学生 (Xuéshēng) – Học sinh

老师 (Lǎoshī) – Giáo viên

农民 (Nóngmín) – Nông dân

工人 (Gōngrén) – Công nhân

商人 (Shāngrén) – Thương nhân

企业家 (Qǐyèjiā) – Doanh nhân

科学家 (Kēxuéjiā) – Nhà khoa học

艺术家 (Yìshùjiā) – Nghệ sĩ

医生 (Yīshēng) – Bác sĩ

老师 (Lǎoshī) – Giáo viên

警察 (Jǐngchá) – Cảnh sát

律师 (Lǜshī) – Luật sư

工程师 (Gōngchéngshī) – Kỹ sư

厨师 (Chūshī) – Đầu bếp

服务员 (Fúwùyuán) – Nhân viên phục vụ

售货员 (Shòuhuòyuán) – Nhân viên bán hàng

记者 (Jìzhě) – Phóng viên

歌手 (Gēshǒu) – Ca sĩ

演员 (Yǎnyuán) – Diễn viên

运动员 (Yùndòngyuán) – Vận động viên

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Nghề nghiệp

15/ Chủ đề 15: Thú cưng

宠物 (Chǒngwù) – Thú cưng

可爱 (Kěàiài) – Dễ thương

漂亮 (Piàoliang) – Đẹp

丑 (Chǒu) – Xấu

聪明 (Cōngmíng) – Thông minh

淘气 (Táoqì) – Nghịch ngợm

狗 (Gǒu) – Chó

猫 (Māo) – Mèo

鱼 (Yú) – Cá

鸟 (Niǎo) – Chim

 兔子 (Tùzi) – Thỏ

仓鼠 (Cāngshǔ) – Hamster

乌龟 (Wūguī) – Rùa

鹦鹉 (Yīngwǔ) – Vẹt

喜欢 (Xǐhuan) – Thích

照顾 (Zhàogù) – Chăm sóc

喂食 (Wèishí) – Cho ăn

玩耍 (Wánshuǎ) – Chơi đùa

带出去散步 (Dài chūqù sǎnbù) – Dắt đi dạo

16/ Chủ đề 16: Giải trí

读书 (Dúshū) – Đọc sách

看电视 (Kàn diànshì) – Xem tivi

听音乐 (Tīng yīnyuè) – Nghe nhạc

电影 (Diànyǐng) – Phim điện ảnh

电视剧 (Diànshìjù) – Phim truyền hình

音乐 (Yīnyuè) – Âm nhạc

歌曲 (Gēqǔ) – Bài hát

游戏 (Yóuxì) – Trò chơi

玩游戏 (Wán yóuxì) – Chơi trò chơi

唱歌 (Chàngge) – Hát

跳舞 (Tiàowǔ) – Nhảy múa

有趣 (Yǒuqù) – Thú vị

娱乐 (Yúlè) – Giải trí

放松 (Fàngsōng) – Thư giãn

享受 (Xiǎngshòu) – Thưởng thức

17/ Chủ đề 17: Du lịch

旅游 (Lǚyóu) – Du lịch

旅行 (Lǚxíng) – Du lịch

护照 (hùzhào) – Hộ chiếu

签证 (qiānzhèng) – Visa

机票 (jīpiào) – Vé máy bay

行李 (xínglǐ) – Hành lý

酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn

预订 (yùdìng) – Đặt chỗ

导游 (dǎoyóu) – Hướng dẫn viên du lịch

游客 (yóukè) – Du khách

景点 (jǐngdiǎn) – Điểm tham quan

景点 (Jiǎndiǎn) – Điểm tham quan

风景 (Fēngjǐng) – Phong cảnh

酒店 (Jiǔdiàn) – Khách sạn

餐厅 (Cāntīng) – Nhà hàng

交通 (Jiāotong) – Giao thông

飞机 (Fēijī) – Máy bay

火车 (Huǒchē) – Tàu hỏa

汽车 (Qìchē) – Xe hơi

公共汽车 (Gōnggòng qìchē) – Xe buýt

地铁 (Dìtiě) – Tàu điện ngầm

门票 (Ménpiào) – Vé vào cửa

护照 (Hùzhào) – Hộ chiếu

签证 (Qiànzhèng) – Thị thực

货币 (Huòbì) – Tiền tệ

购物 (Gòuwù) – Mua sắm

有趣 (Yǒuqù) – Thú vị

难忘 (Nánwàng) – Không thể nào quên

经历 (Jīnglì) – Trải nghiệm

地图 (dìtú) – Bản đồ

照片 (zhàopiàn) – Ảnh

纪念品 (jìniànpǐn) – Quà lưu niệm

飞机 (fēijī) – Máy bay

火车 (huǒchē) – Tàu hỏa

公共汽车 (gōnggòng qìchē) – Xe buýt

出租车 (chūzūchē) – Taxi

地铁 (dìtiě) – Tàu điện ngầm

船 (chuán) – Tàu thuyền

路线 (lùxiàn) – Tuyến đường

海关 (hǎiguān) – Hải quan

18/ Chủ đề 18: Mùa trong năm

春天 (Chūntīan) – Mùa xuân

夏天 (Xiàtiān) – Mùa hè

秋天 (Qiūtiān) – Mùa thu

冬天 (Dōngtiān) – Mùa đông

温暖 (Wēnnuǎn) – Ấm áp

炎热 (Yánrè) – Nóng bức

凉爽 (Liángshuǎng) – Mát mẻ

寒冷 (Hánlěng) – Lạnh giá

花朵 (Huāduō) – Hoa

树木 (Shùmù) – Cây cối

雨 (Yǔ) – Mưa

雪 (Xuě) – Tuyết

阳光 (Yángguāng) – Ánh nắng mặt trời

美丽 (Měilì) – Đẹp

变化 (Biànhuà) – Thay đổi

19/ Chủ đề 19: Lễ hội

节日 (jiérì) – Lễ hội

节庆 (jiéqìng) – Ngày lễ

清明节 (qīngmíngjié) – Tết Thanh minh

中秋节 (zhōngqiūjié) – Tết Trung thu

春节 (chūnjié) – Tết Nguyên đán

除夕 (chúxī) – Đêm giao thừa

元宵节 (yuánxiāojié) – Tết Nguyên tiêu

端午节 (duānwǔjié) – Tết Dương lịch

腊八节 (làbājié) – Tết Lễ bát

元旦 (yuándàn) – Ngày Tết dương lịch

 圣诞节 (shèngdànjié) – Giáng sinh

情人节 (qíngrénjié) – Valentine

劳动节 (láodòngjié) – Ngày Quốc tế lao động

儿童节 (értóngjié) – Ngày Quốc tế thiếu nhi

感恩节 (gǎn’ēnjié) – Ngày Tạ ơn

民俗 (mínsú) – Phong tục dân gian

喜庆 (xǐqìng) – Hân hoan, vui mừng

游乐园 (yóulèyuán) – Công viên giải trí

嘉年华 (jiāniánhuá) – Lễ hội, hội chợ

庙会 (miàohuì) – Hội chùa

传媒 (chuánméi) – Phương tiện truyền thông

庆祝 (qìngzhù) – Tổ chức, tổn tiếp

活动 (huódòng) – Hoạt động

庆典 (qìngdiǎn) – Lễ kỷ niệm

礼物 (lǐwù) – Quà tặng

聚会 (jùhuì) – Tụ họp, tiệc tùng

烟花 (yānhuā) – Pháo hoa

游行 (yóuxíng) – Diễu hành

音乐会 (yīnyuèhuì) – Hòa nhạc

表演 (biǎoyǎn) – Biểu diễn

演出 (yǎnchū) – Trình diễn, biểu diễn

灯笼 (dēnglong) – Đèn lồng

舞蹈 (wǔdǎo) – Nhảy múa

传统 (chuántǒng) – Truyền thống

饮食 (yǐnshí) – Ăn uống

饮料 (yǐnliào) – Đồ uống

餐桌 (cānzhuō) – Bàn ăn

餐具 (cānjù) – Đồ ăn dùng

祭祀 (jìsì) – Tế lễ, cúng tế

纪念日 (jìniànrì) – Ngày kỷ niệm

纪念品 (jìniànpǐn) – Đồ lưu niệm

狂欢 (kuánghuān) – Cuồng nhiệt, mừng rỡ

盛大 (shèngdà) – Long trọng, huy hoàng

联欢 (liánhuān) – Liên hoan

家庭聚会 (jiātíng jùhuì) – Tiệc tụ họp gia đình

社交活动 (shèjiāo huódòng) – Hoạt động xã hội

盛宴 (shèngyàn) – Tiệc tùng

节日气氛 (jiérì qìfēn) – Không khí lễ hội

宴会 (yànhuì) – Tiệc

祝贺 (zhùhè) – Chúc mừng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Lễ hội

20/ Chủ đề 20: Cơ thể người

头 (tóu) – Đầu

眼睛 (yǎnjīng) – Mắt

鼻子 (bízi) – Mũi

嘴巴 (zuǐbā) – Miệng

耳朵 (ěrduo) – Tai

牙齿 (yáchǐ) – Răng

舌头 (shétou) – Lưỡi

脸 (liǎn) – Mặt

头发 (tóufà) – Tóc

手 (shǒu) – Tay

     手指 (shǒuzhǐ) – Ngón tay

手腕 (shǒuwàn) – Cổ tay

胳膊 (gēbo) – Cánh tay

肩膀 (jiānbǎng) – Vai

胸 (xiōng) – Ngực

腹部 (fùbù) – Bụng

腿 (tuǐ) – Chân

膝盖 (xīgài) – Đầu gối

脚 (jiǎo) – Bàn chân

脚趾 (jiǎozhǐ) – Ngón chân

后背 (hòubèi) – Lưng

腰 (yāo) – Eo

颈 (jǐng) – Cổ

喉咙 (hóulóng) – Họng

心脏 (xīnzàng) – Tim

肺 (fèi) – Phổi

肝 (gān) – Gan

肾 (shèn) – Thận

皮肤 (pífū) – Da

骨头 (gǔtou) – Xương

21/ Chủ đề 21: Tính cách

成熟 (chéngshú) – Trưởng thành

幼稚 (yòuzhì) – Trẻ con

耐心 (nàixīn) – Kiên nhẫn

热情 (rèqíng) – Nhiệt tình

懒惰 (lǎnduò) – Lười biếng

勤奋 (qínfèn) – Chăm chỉ

友好 (yǒuhǎo) – Thân thiện

开朗 (kāilǎng) – Hồn nhiên, vui vẻ

温柔 (wēnróu) – Dịu dàng

大方 (dàfāng) – Hào phóng

幽默 (yōumò) – Hài hước

乐观 (lèguān) – Lạc quan

悲观 (bēiguān) – Bi quan

细心 (xìxīn) – Tỉ mỉ, chu đáo

粗心 (cūxīn) – Sơ ý

细腻 (xìnì) – Tinh tế, tỉ mỉ

随和 (suíhé) – Dễ tính

固执 (gùzhí) – Bướng bỉnh

懂事 (dǒngshì) – Hiểu biết, sáng suốt

独立 (dúlì) – Độc lập

合作 (hézuò) – Hợp tác

好奇 (hàoqí) – Tò mò

好胜 (hàoshèng) – Thích thắng

自私 (zìsī) – Ích kỷ

慷慨 (kāngkǎi) – Rộng lượng, hào phóng

谦虚 (qiānxū) – Khiêm tốn

虚荣 (xūróng) – Kiêu căng

犹豫 (yóuyù) – Do dự

坚定 (jiāndìng) – Kiên định

顽固 (wángù) – Cứng đầu

隐私 (yǐnsī) – Kín đáo, riêng tư

严谨 (yánjǐn) – Nghiêm túc

冷静 (lěngjìng) – Bình tĩnh

冲动 (chōngdòng) – Hấp tấp, bốc đồng

害羞 (hàixiū) – Ngượng ngùng

自信 (zìxìn) – Tự tin

谨慎 (jǐnshèn) – Cẩn thận

大胆 (dàdǎn) – Can đảm

内向 (nèixiàng) – Nội tâm

外向 (wàixiàng) – Hướng ngoại

诚实 (chéngshí) – Thật thà

虚伪 (xūwěi) – Giả dối

耿直 (gěngzhí) – Ngay thẳng

圆滑 (yuánhuá) – Mềm mại, lưu loát

正直 (zhèngzhí) – Trung thực

善良 (shànliáng) – Thiện lương

恶劣 (èliè) – Xấu xa, tàn ác

随意 (suíyì) – Tùy ý

轻浮 (qīngfú) – Nhẹ dạ, không chân thật

沉默寡言 (chénmò guǎyán) – Ít nói, trầm lặng

22/ Chủ đề 22: Cảm xúc

高兴 (gāoxìng) – Vui vẻ

快乐 (kuàilè) – Hạnh phúc

开心 (kāixīn) – Vui vẻ

幸福 (xìngfú) – Hạnh phúc

愉快 (yúkuài) – Vui sướng

安心 (ānxīn) – An tâm

安慰 (ānwèi) – An ủi

烦恼 (fánnǎo) – Phiền não

担心 (dānxīn) – Lo lắng

焦虑 (jiāolǜ) – Lo lắng

不安 (bù’ān) – Bất an

难过 (nánguò) – Buồn

伤心 (shāngxīn) – Đau lòng

悲伤 (bēishāng) – Buồn bã

失望 (shīwàng) – Thất vọng

沮丧 (jǔsàng) – Chán nản

满意 (mǎnyì) – Hài lòng

舒服 (shūfu) – Dễ chịu

放松 (fàngsōng) – Thư giãn

平静 (píngjìng) – Bình tĩnh

紧张 (jǐnzhāng) – Căng thẳng

恐惧 (kǒngjù) – Sợ hãi

害怕 (hàipà) – Sợ hãi

惊讶 (jīngyà) – Ngạc nhiên

惊喜 (jīngxǐ) – Ngạc nhiên và vui mừng

惊恐 (jīngkǒng) – Hoảng sợ

羞耻 (xiūchǐ) – Xấu hổ

尴尬 (gāngà) – Cảm thấy ngượng ngùng

兴奋 (xīngfèn) – Hào hứng

激动 (jīdòng) – Xúc động

紧张 (jǐnzhāng) – Hồi hộp

吃惊 (chījīng) – Ngạc nhiên

喜爱 (xǐ’ài) – Yêu thích

喜欢 (xǐhuān) – Thích

厌恶 (yànwù) – Ghét

感激 (gǎnjī) – Biết ơn

感动 (gǎndòng) – Cảm động

重视 (zhòngshì) – Coi trọng

冷漠 (lěngmò) – Lạnh lùng

热情 (rèqíng) – Nhiệt tình

友好 (yǒuhǎo) – Thân thiện

敬佩 (jìngpèi) – Ngưỡng mộ

嫉妒 (jídù) – Ghen tỵ

压力 (yālì) – Áp lực

责任感 (zérèn gǎn) – Tinh thần trách nhiệm

自豪感 (zìháogǎn) – Tự hào

羞愧 (xiūkuì) – Xấu hổ

欣赏 (xīnshǎng) – Tán dương

满足 (mǎnzú) – Thỏa mãn

幽默 (yōumò) – Hài hước

>>> Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn học các nét cơ bản trong tiếng Trung dễ hiểu

23/ Chủ đề 23: Học tập

学生 (xuéshēng) – Học sinh

词典 (cídiǎn) – Từ điển

语法 (yǔfǎ) – Ngữ pháp

听力 (tīnglì) – Kỹ năng nghe

口语 (kǒuyǔ) – Kỹ năng nói

阅读 (yuèdú) – Kỹ năng đọc

写作 (xiězuò) – Kỹ năng viết

练习 (liànxí) – Luyện tập

书 (shū) – Sách

笔 (bǐ) – Bút

铅笔 (qiānbǐ) – Bút chì

橡皮 (xiàngpí) – Tẩy

本子 (běnzi) – Vở

课本 (kèběn) – Sách giáo khoa

作业 (zuòyè) – Bài tập

课桌 (kèzhuō) – Bàn học

椅子 (yǐzi) – Ghế

黑板 (hēibǎn) – Bảng đen

白板 (báibǎn) – Bảng trắng

电脑 (diànnǎo) – Máy tính

计算器 (jìsuànqì) – Máy tính bỏ túi

考试 (kǎoshì) – Thi

成绩 (chéngjì) – Điểm số

课堂 (kètáng) – Giờ học

课间休息 (kèjiān xiūxi) – Giờ nghỉ giải lao

实验 (shíyàn) – Thí nghiệm

24/ Chủ đề 24: Đồ dùng gia đình

家具 (jiājù) – Đồ nội thất

电视 (diànshì) – Tivi

冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh

微波炉 (wēibōlú) – Lò vi sóng

炉灶 (lúzào) – Bếp

烤箱 (kǎoxiāng) – Lò nướng

洗衣机 (xǐyījī) – Máy giặt

热水器 (rèshuǐqì) – Máy nước nóng

空调 (kōngtiáo) – Điều hòa không khí

风扇 (fēngshàn) – Quạt điện

吸尘器 (xīchénqì) – Máy hút bụi

吹风机 (chuīfēngjī) – Máy sấy tóc

电吹风 (diàn chuīfēng) – Máy sấy tóc điện

熨斗 (yùndǒu) – Bàn ủi

桌子 (zhuōzi) – Bàn

椅子 (yǐzi) – Ghế

床 (chuáng) – Giường

沙发 (shāfā) – Ghế sofa

书架 (shūjià) – Kệ

衣柜 (yīguì) – Tủ quần áo

鞋架 (xiéjià) – Giá để giày

灯 (dēng) – Đèn

镜子 (jìngzi) – Gương

钟 (zhōng) – Đồng hồ

电池 (diànchí) – Pin

电线 (diànxiàn) – Dây điện

插座 (chāzuò) – Ổ cắm điện

开关 (kāiguān) – Công tắc điện

阳台 (yángtái) – Ban công

烟囱 (yāncōng) – Ống khói

地板 (dìbǎn) – Sàn nhà

屋顶 (wūdǐng) – Mái nhà

窗帘 (chuānglián) – Rèm cửa sổ

地毯 (dìtǎn) – Thảm trải sàn

咖啡机 (kāfēijī) – Máy pha cà phê

热水壶 (rèshuǐhú) – Ấm đun nước

酒柜 (jiǔguì) – Tủ rượu

电饭煲 (diàn fànbāo) – Nồi cơm điện

碗碟 (wǎndié) – Bát đĩa

刀具 (dāojù) – Dao kéo

厨具 (chújù) – Đồ dùng nhà bếp

垃圾桶 (lèsètǒng) – Thùng rác

毛巾 (máojīn) – Khăn tắm

牙刷 (yáshuā) – Bàn chải đánh răng

牙膏 (yágāo) – Kem đánh răng

香薰灯 (xiāngxūndēng) – Đèn thơm

柜子 (guìzi) – Tủ

盆子 (pénzi) – Chậu rửa

水龙头 (shuǐlóngtóu) – Vòi nước

浴缸 (yùgāng) – Bồn tắm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Đồ dùng gia đình

25/ Chủ đề 25: Thể thao

跑步 (pǎobù) – Chạy bộ

自行车 (zìxíngchē) – Xe đạp

滑板 (huábǎn) – Trượt ván

滑雪 (huáxuě) – Trượt tuyết

冲浪 (chōnglàng) – Lướt sóng

高尔夫球 (gāo’ěrfūqiú) – Golf

足球 (zúqiú) – Bóng đá

篮球 (lánqiú) – Bóng rổ

网球 (wǎngqiú) – Quần vợt

乒乓球 (pīngpāngqiú) – Bóng bàn

排球 (páiqiú) – Bóng chuyền

赛车 (sàichē) – Đua xe

跳高 (tiàogāo) – Nhảy cao

跳远 (tiàoyuǎn) – Nhảy xa

拳击 (quánjī) – Quyền Anh

摔跤 (shuāijiāo) – Đấu vật

武术 (wǔshù) – Võ thuật

棒球 (bàngqiú) – Bóng chày

游泳 (yóuyǒng) – Bơi lội

滑冰 (huábīng) – Trượt băng

跳水 (tiàoshuǐ) – Nhảy xuống nước

射箭 (shèjiàn) – Bắn cung

曲棍球 (qūgùnqiú) – Quần vợt gỗ

拍球 (pāiqiú) – Cầu lông

射击 (shèjī) – Bắn súng

垒球 (lěiqiú) – Bóng chày Mỹ

马术 (mǎshù) – Đua ngựa

自由搏击 (zìyóu bójī) – MMA

滑水 (huáshuǐ) – Lướt ván nước

钓鱼 (diàoyú) – Câu cá

骑马 (qímǎ) – Cưỡi ngựa

爬山 (páshān) – Leo núi

风筝 (fēngzheng) – Diều

滑翔伞 (huáxiáng sǎn) – Dù lượn

跳伞 (tiàosǎn) – Nhảy dù

跳舞 (tiàowǔ) – Nhảy múa

步行 (bùxíng) – Đi bộ

壁球 (bìqiú) – Bóng tường

竞走 (jìngzǒu) – Điền kinh đi nhanh

铁人三项 (tiěrén sānxiàng) – Ironman

滑雪双板 (huáxuě shuāngbǎn) – Trượt tuyết đôi

拳击搏击 (quánjī bójī) – Quyền Anh MMA

举重 (jǔzhòng) – Cử tạ

赛艇 (sàitǐng) – Chèo thuyền

雪车 (xuěchē) – Bob xe trượt tuyết

 26/ Chủ đề 26: Công việc

工作 (gōngzuò) – Công việc

办公室 (bàngōngshì) – Văn phòng

同事 (tóngshì) – Đồng nghiệp

经理 (jīnglǐ) – Giám đốc

老板 (lǎobǎn) – Sếp

员工 (yuángōng) – Nhân viên

会议 (huìyì) – Cuộc họp

项目 (xiàngmù) – Dự án

报告 (bàogào) – Báo cáo

文件 (wénjiàn) – Tài liệu

合同 (hétóng) – Hợp đồng

工资 (gōngzī) – Lương

加班 (jiābān) – Làm thêm giờ

休假 (xiūjià) – Nghỉ phép

职位 (zhíwèi) – Chức vụ

应聘 (yìngpìn) – Ứng tuyển

面试 (miànshì) – Phỏng vấn

培训 (péixùn) – Đào tạo

任务 (rènwu) – Nhiệm vụ

目标 (mùbiāo) – Mục tiêu

27/ Chủ đề 27: Công nghệ

手机 (shǒujī) – Điện thoại di động

平板电脑 (píngbǎn diànnǎo) – Máy tính bảng

电脑 (diànnǎo) – Máy tính

笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo) – Laptop

软件 (ruǎnjiàn) – Phần mềm

硬件 (yìngjiàn) – Phần cứng

数据 (shùjù) – Dữ liệu

文件 (wénjiàn) – Tập tin

下载 (xiàzài) – Tải xuống

上传 (shàngchuán) – Tải lên

   网络 (wǎngluò) – Mạng internet

电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) – Email

网站 (wǎngzhàn) – Trang web

应用程序 (yìngyòng chéngxù) – Ứng dụng

互联网 (hùliánwǎng) – Internet

社交媒体 (shèjiāo méitǐ) – Mạng xã hội

视频 (shìpín) – Video

照片 (zhàopiàn) – Ảnh

电池 (diànchí) – Pin

插头 (chātóu) – Phích cắm

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp Tiếng Trung hay gặp khi giao tiếp

28/ Chủ đề 28: Thiên nhiên

自然 (zìrán) – Thiên nhiên

花 (huā) – Hoa

 (shù) – Cây

草 (cǎo) – Cỏ

叶子 (yèzi) – Lá

天空 (tiānkōng) – Bầu trời

太阳 (tàiyáng) – Mặt trời

月亮 (yuèliàng) – Mặt trăng

星星 (xīngxing) – Ngôi sao

山 (shān) – Núi

 海 (hǎi) – Biển

湖 (hú) – Hồ

河 (hé) – Sông

森林 (sēnlín) – Rừng

沙漠 (shāmò) – Sa mạc

草原 (cǎoyuán) – Thảo nguyên

动物 (dòngwù) – Động vật

鸟 (niǎo) – Chim

鱼 (yú) – Cá

虫 (chóng) – Côn trùng

29/ Chủ đề 29: Trái cây

水果 (shuǐguǒ) – Hoa quả

樱桃 (yīngtáo) – Anh đào

柚子 (yòuzi) – Bưởi

橘子 (júzi) – Quýt

榴莲 (liúlián) – Sầu riêng

荔枝 (lìzhī) – Vải

火龙果 (huǒlóngguǒ) – Thanh long

青梅 (qīngméi) – Mận xanh

枇杷 (pípá) – Mận Trung Quốc

桑葚 (sāngshèn) – Dâu ta

     苹果 (píngguǒ) – Táo

香蕉 (xiāngjiāo) – Chuối

橙子 (chéngzi) – Cam

葡萄 (pútáo) – Nho

草莓 (cǎoméi) – Dâu tây

西瓜 (xīguā) – Dưa hấu

梨子 (lízi) – Lê

桃子 (táozi) – Đào

柠檬 (níngméng) – Chanh

芒果 (mángguǒ) – Xoài

李子 (lǐzi) – Mận

猕猴桃 (míhóu táo) – Kiwi

果汁 (guǒzhī) – Nước trái cây

果酱 (guǒjiàng) – Mứt trái cây

水蜜桃 (shuǐmìtáo) – Đào lộn

芭蕉 (bājiāo) – Chuối

葡萄柚 (pútáoyòu) – Bưởi

樱桃番茄 (yīngtáofānqié) – Cà chua cherry

枇杷 (pípá) – Mận

果仁 (guǒrén) – Hạt trái cây

橙汁 (chéngzhī) – Nước cam

橙皮 (chéngpí) – Vỏ cam

西瓜子 (xīguāzǐ) – Hạt dưa hấu

西红柿 (xīhóngshì) – Cà chua

草莓酱 (cǎoméijiàng) – Mứt dâu tây

黑莓 (hēiméi) – Dâu đen

蓝莓 (lánméi) – Dâu tây xanh

柠檬汁 (níngméngzhī) – Nước chanh

芒果干 (mángguǒ gān) – Mứt xoài

榴莲肉 (liúlián ròu) – Thịt sầu riêng

橘子皮 (júzi pí) – Vỏ quýt

樱桃树 (yīngtáo shù) – Cây anh đào

红毛丹 (hóngmáodān) – Mãng cầu xiêm

火龙果汁 (huǒlóngguǒ zhī) – Nước thanh long

火龙果皮 (huǒlóngguǒ pí) – Vỏ thanh long

橙子皮 (chéngzi pí) – Vỏ cam

葡萄籽 (pútáo zǐ) – Hạt nho

杨桃 (yángtáo) – Khế

番石榴 (fānshíliú) – Đào lộn

黑莓果汁 (hēiméi guǒzhī) – Nước dâu đen

30/ Chủ đề 30: Hoa

花 (huā) – Hoa

花瓣 (huābàn) – Cánh hoa

花店 (huādiàn) – Cửa hàng hoa

花束 (huāshù) – Bó hoa

花香 (huāxiāng) – Hương hoa

玫瑰 (méiguī) – Hoa hồng

向日葵 (xiàngrìkuí) – Hoa hướng dương

桃花 (táohuā) – Hoa đào

花朵 (huāduǒ) – Bông hoa

花园 (huāyuán) – Vườn hoa

 鲜花 (xiānhuā) – Hoa tươi

花卉 (huāhuì) – Cây hoa

百合 (bǎihé) – Hoa Lily

牡丹 (mǔdān) – Hoa mẫu đơn

樱花 (yīnghuā) – Hoa anh đào

菊花 (júhuā) – Hoa cúc

兰花 (lánhuā) – Hoa lan

郁金香 (yùjīnxiāng) – Hoa tulip

花蕾 (huālěi) – Nụ hoa

花粉 (huāfěn) – Phấn hoa

花梗 (huāgěng) – Thân hoa

花枝 (huāzhī) – Cành hoa

花径 (huājìng) – Lối đi trong vườn hoa

花期 (huāqī) – Thời gian nở hoa

花色 (huāsè) – Màu sắc hoa

花繁叶茂 (huāfán yèmào) – Hoa lá rợp

花心 (huāxīn) – Trái tim hoa

花草 (huācǎo) – Hoa cỏ

花苞 (huābāo) – Búp hoa

花蜜 (huāmì) – Mật hoa

花露水 (huālùshuǐ) – Nước hoa

花期 (huāqī) – Mùa hoa

花池 (huāchí) – Ao hoa

花柱 (huāzhù) – Nhụy hoa

花名 (huāmíng) – Tên hoa

花市 (huāshì) – Thị trường hoa

花环 (huāhuán) – Vòng hoa

花盆 (huāpén) – Chậu hoa

花灯 (huādēng) – Đèn lồng hoa

花间 (huājiān) – Giữa những bông hoa

花丛 (huācóng) – Bụi hoa

花瓶 (huāpíng) – Lọ hoa

花瓣飘落 (huābàn piāoluò) – Cánh hoa rơi

花材 (huācái) – Chất liệu hoa

花市 (huāshì) – Chợ hoa

花径 (huājìng) – Đường đi trong vườn hoa

花冠 (huāguān) – Vương miện hoa

花蜜酒 (huāmìjiǔ) – Rượu mật hoa

花农 (huānóng) – Nông dân trồng hoa

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Hoa

31/ Chủ đề 31: Mỹ phẩm

化妆品 (huàzhuāngpǐn) – Mỹ phẩm

防晒霜 (fángshàishuāng) – Kem chống nắng

口红 (kǒuhóng) – Son môi

睫毛膏 (jiémáogāo) – Mascara

眉笔 (méibǐ) – Chì kẻ mày

眼影 (yǎnyǐng) – Phấn mắt

腮红 (sāihóng) – Phấn má hồng

粉底 (fěndǐ) – Kem nền

散粉 (sàn fěn) – Phấn phủ

唇膏 (chúngāo) – Son dưỡng môi

 卸妆油 (xièzhuāngyóu) – Dầu tẩy trang

化妆刷 (huàzhuāngshuā) – Bộ cọ trang điểm

化妆包 (huàzhuāngbāo) – Túi đựng mỹ phẩm

美容 (měiróng) – Làm đẹp

护肤品 (hùfūpǐn) – Sản phẩm chăm sóc da

面霜 (miànshuāng) – Kem dưỡng da

洗面奶 (xǐmiànnǎi) – Sữa rửa mặt

眼霜 (yǎnshuāng) – Kem dưỡng mắt

化妆水 (huàzhuāngshuǐ) – Toner

面膜 (miànmó) – Mặt nạ

精华液 (jīnghuáyè) – Tinh chất

32/ Chủ đề 32: Động từ cơ bản

做 (zuò) – Làm

学习 (xuéxí) – Học tập

笑 (xiào) – Cười

哭 (kū) – Khóc

走 (zǒu) – Đi, đi bộ

站 (zhàn) – Đứng

坐 (zuò) – Ngồi

报告 (bàogào) – Báo cáo

写 (xiě) – Viết

画 (huà) – Vẽ

     洗 (xǐ) – Rửa

吃 (chī) – Ăn

喝 (hē) – Uống

看 (kàn) – Xem, nhìn

睡觉 (shuìjiào) – Ngủ

工作 (gōngzuò) – Làm việc

学 (xué) – Học

玩 (wán) – Chơi, vui chơi

跑步 (pǎobù) – Chạy bộ

跳舞 (tiàowǔ) – Nhảy múa

游泳 (yóuyǒng) – Bơi lội

唱歌 (chànggē) – Hát

跳跃 (tiàoyuè) – Nhảy nhót

打扫 (dǎsǎo) – Dọn dẹp

教 (jiào) – Dạy, giảng dạy

存钱 (cúnqián) – Tiết kiệm tiền

花钱 (huāqián) – Tiêu tiền

爬山 (páshān) – Leo núi

滑冰 (huábīng) – Trượt băng

滑雪 (huáxuě) – Trượt tuyết

放松 (fàngsōng) – Thư giãn

打电话 (dǎ diànhuà) – Gọi điện thoại

发邮件 (fā yóujiàn) – Gửi email

打游戏 (dǎ yóuxì) – Chơi game

喂养 (wèiyǎng) – Nuôi dưỡng

照顾 (zhàogù) – Chăm sóc

购物 (gòuwù) – Mua sắm

准备 (zhǔnbèi) – Chuẩn bị

结婚 (jiéhūn) – Kết hôn

离开 (líkāi) – Rời khỏi

到达 (dàodá) – Đến nơi

帮助 (bāngzhù) – Giúp đỡ

开车 (kāichē) – Lái xe

骑车 (qíchē) – Đi xe đạp

飞行 (fēixíng) – Bay

跳伞 (tiàosǎn) – Nhảy dù

理解 (lǐjiě) – Hiểu

分享 (fēnxiǎng) – Chia sẻ

拍照 (pāizhào) – Chụp ảnh

祝贺 (zhùhè) – Chúc mừng

33/ Chủ đề 3: Tính từ cơ bản

灰暗 (huī àn) – Tối tăm

清澈 (qīngchè) – Trong và sáng

混浊 (hùn zhuó) – Đục

丰富 (fēngfù) – Phong phú

空旷 (kōngkuàng) – Rộng rãi

狭窄 (xiázhǎi) – Hẹp

好听 (hǎotīng) – Dễ nghe

难听 (nántīng) – Khó nghe

好闻 (hǎowén) – Dễ ngửi

难闻 (nánwén) – Khó chịu

清新 (qīngxīn) – Tươi mát

浑浊 (húnzhuó) – Đục đắng

清脆 (qīngcuì) – Dễ nghe

高 (gāo) – Cao

矮 (ǎi) – Thấp

大 (dà) – Lớn

小 (xiǎo) – Nhỏ

新 (xīn) – Mới

旧 (jiù) – Cũ

快 (kuài) – Nhanh

慢 (màn) – Chậm

热 (rè) – Nóng

冷 (lěng) – Lạnh

好 (hǎo) – Tốt

坏 (huài) – Xấu

漂亮 (piàoliang) – Đẹp

丑 (chǒu) – Xấu xí

难 (nán) – Khó

容易 (róngyì) – Dễ

干净 (gānjìng) – Sạch sẽ

脏 (zāng) – Bẩn

甜 (tián) – Ngọt

苦 (kǔ) – Đắng

辣 (là) – Cay

酸 (suān) – Chua

甜美 (tiánměi) – Dịu dàng

苍白 (cāngbái) – Trắng bệch

红润 (hóng rùn) – Màu hồng

刺激 (cìjī) – Kích thích

沉闷 (chénmèn) – Ẩm ương

轻松 (qīngsōng) – Nhẹ nhàng

紧张 (jǐnzhāng) – Căng thẳng

平静 (píngjìng) – Bình tĩnh

喧闹 (xuānnào) – Ồn ào

安静 (ānjìng) – Yên tĩnh

疲劳 (píláo) – Mệt mỏi

充满 (chōngmǎn) – Đầy đủ

空虚 (kōngxū) – Trống rỗng

活跃 (huóyuè) – Sôi nổi

懒惰 (lǎnduò) – Lười biếng

>>> Tìm hiểu thêm: Cách học lượng từ trong Tiếng Trung nhanh nhớ, dễ áp dụng

Chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản không khó nếu bạn có phương pháp học đúng đắn. Hãy bắt đầu từng bước nhỏ và duy trì thói quen học mỗi ngày!

Address: CÔNG TY TNHH VẠN THỊNH PHÁT PQ

Phone: 0989873245

E-Mail: contact@inminhkhoi.com