Khám phá tên các loài hoa Tiếng Pháp tuyệt đẹp và ý nghĩa

17:26 26/04/2025 Học thuật Gia Lâm

Hoa không chỉ là biểu tượng của sắc đẹp, mà còn là những lời nhắn gửi tình cảm thầm lặng. Trong tiếng Pháp, mỗi loài hoa đều mang một tên gọi đặc biệt, chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc. Hãy cùng khám phá các tên hoa này để hiểu thêm về vẻ đẹp văn hóa Pháp.

Tổng hợp từ vựng về tên các loài hoa Tiếng Pháp thường thấy

Trên thế giới có rất nhiều loài hoa và Pháp càng là một miền đất hứa để chúng sinh trưởng và phát triển. Người dân tại Đất nước hình lục lăng cũng rất ưa chuộng sử dụng hoa hàng ngày cũng như làm nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm.

Thế nên bạn sẽ bắt gặp tên hoa trong Tiếng Pháp phổ biến trong cuộc sống ở đây.

Từ vựng

Tên loài hoa

Phát âm

Ý nghĩa của hoa trong Tiếng Pháp

Hortensia

Cẩm tú cầu

/ɔʁ.tɑ̃.sja/

Tình yêu tinh tế/Sự sắc sảo

Églantier

Tường vi

/e.ɡlɑ̃.tje/

Sự sinh sôi nảy nở

Muguet

Bách hợp/Huệ tây

[my.gɛ]

Tình yêu nhẹ nhàng, nhẫn nại và chân thành/Sự tinh khiết và may mắn

Ancolie

Loa kèn

[ɑ̃.kɔ.li]

Tính cảm tự nhiên/Sự hồn nhiên

Jasmin

Nhài

[ʒas.mɛ̃]

Tình yêu dịu dàng và thuần khiết/Sự thuần khiết

Lavande

Lavender/Oải hương

[la.vɑ̃d]

Tình yêu bình yên/Sự thanh tĩnh

Rose

Hồng

[ʁoz]

Tình yêu nồng cháy/Sự lãng mạn

Iris

Diên vĩ

[i.ʁis]

Khởi đầu tốt đẹp của tình yêu/Sự tự do

œillet

Cẩm chướng

[œ.jɛ]

Tình bạn bền vững/Sự quyến rũ

Orchidée

Lan

[ɔʁ.ʃi.de]

Sự sang trọng

Azalée

Đỗ quyên

[a.za.le]

Tình yêu đầy đam mê/Sự thận trọng

Tournesol

Hướng dương

[tuʁ.nə.sɔl]

Tình yêu trung thành/Lòng ngưỡng mộ

Pivoine

Mẫu đơn

[pi.vwan]

Giàu có

Lys

Lili

[lis]

Tình yêu thanh cao/Sự trong trắng

Mimosa

Mimosa

[mi.mo.za]

Tình cảm hạnh phúc/Sự vui tươi

Chrysanthème

Cúc

[kʁi.zɑ̃.tɛm]

Niềm vui dài lâu/Sự trường thọ

Tên hoa trong Tiếng Pháp phổ biến trong cuộc sống

Một số từ vựng về hoa và cách sử dụng

-Pédoncule nghĩa là phần cuống, đọc /pe.dɔ̃.kyl/;

-Pistil chỉ nhuỵ hoa, đọc là /pis.til/;

-Pétale là phần cánh, phát âm /pe.tal/;

-Étamine chỉ phần nhị, đọc là /e.ta.min/.

Việc đặt từ vựng chỉ tên các loài hoa Tiếng Pháp vào câu thế nào bạn cũng phải chú ý. Theo ngôn ngữ của quốc gia Tây Âu, hoa là danh từ và đếm được nên cần phải có hậu tố chỉ số nhiều/số ít.

Tương tự với Tiếng Anh, bạn sẽ thêm “s” khi chỉ nhiều bông hoa cùng một lúc. Chẳng hạn nếu bạn muốn nói hai bông hoa cẩm tú cầu thì phải dùng “deux hortensias”.

Bạn không được phép dùng riêng tên của các loài hoa mà phải có mạo từ đứng trước. Người Pháp thường sử dụng “la”, “le”, “une”,  “les” ví dụ như “La rose”.

>>> Tìm hiểu thêm: 

Tìm hiểu các chứng chỉ Tiếng Pháp phổ biến cho người học

Tổng hợp quốc gia sử dụng Tiếng Pháp phổ biến nhất hiện nay

Những tên loài hoa Tiếng Pháp là biểu tượng của sự tinh tế và lãng mạn. Chúng không chỉ đẹp mà còn mang đậm những thông điệp tình yêu, hòa bình. Nếu bạn yêu hoa và yêu ngôn ngữ Pháp, hãy để những tên hoa này thêm phần thú vị trong hành trình học hỏi của bạn.

Address: CÔNG TY TNHH VẠN THỊNH PHÁT PQ

Phone: 0989873245

E-Mail: contact@inminhkhoi.com